A. CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CN XÉT NGHIỆM Y HỌC
KIẾN THỨC:
Hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và tư tưởng Hồ Chí Minh để vận dụng vào việc thực hiện chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước trong công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân nói chung và các lĩnh vực liên quan đến ngành Xét nghiệm y học nói riêng...xem thêm
B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I/ MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Xét nghiệm y học có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức chuyên ngành và kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo để giải quyết các vấn đề thuộc chuyên ngành để phục vụ yêu cầu chẩn đoán và điều trị; có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm cao, tác phong thận trọng, chính xác; có khả năng tự học và nghiên cứu khoa học đáp ứng nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân nhân.
- Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về thái độ
- Có đạo đức nghề nghiệp và kỹ năng giao tiếp;
- Khiêm tốn, tôn trọng đồng nghiệp, hợp tác tốt trong công việc;
- Tuân thủ các nguyên tắc về đạo đức trong xét nghiệm gồm: cẩn trọng, tỉ mỉ, kiên trì, trung thực, khách quan, bảo mật thông tin xét nghiệm cho bệnh nhân, khách hàng và cộng đồng;
- Có tinh thần học tập vươn lên.
1.2.2. Về kiến thức
- Có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức chuyên môn, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo để giải quyết các vấn đề thuộc chuyên ngành xét nghiệm y học.
- Sử dụng các nguyên lý, cơ chế của các kỹ thuật xét nghiệm y học thông thường trong chẩn đoán bệnh.
- Có phương pháp làm việc khoa học, có năng lực vận dụng lý thuyết vào công tác chuyên môn.
- Có kiến thức nền tảng để cập nhật các tiến bộ khoa học kỹ thuật và áp dụng trong việc thực hiện các hoạt động chuyên môn xét nghiệm y học.
- Có kiến thức về đảm bảo chất lượng xét nghiệm và quản lý phòng xét nghiệm y học để đảm bảo điều phối, quản lý hoạt động của một phòng xét nghiệm y học hợp lý, hiệu quả.
- Có hiểu biết về pháp luật và các chính sách về công tác chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
1.2.3. Về kỹ năng
- Thực hiện pha chế được một số dung dịch chuẩn, thuốc nhuộm, thuốc thử, môi trường; sử dụng được các bộ thuốc thử (Kit) phục vụ công tác xét nghiệm y học.
-Thực hiện được các kỹ thuật xét nghiệm Huyết học truyền máu, Hóa sinh, Vi sinh, Ký sinh trùng, Miễn dịch, Tế bào và Giải phẫu bệnh.
- Áp dụng được một số kỹ năng xét nghiệm chuyên sâu (sinh học phân tử, miễn dịch...) vào thực hiện các quy trình xét nghiệm y học phục vụ khám, chữa bệnh.
- Thực hiện được các xét nghiệm y học tại cộng đồng một cách độc lập hoặc phối hợp với đồng nghiệp.
- Vận dụng các nguyên lý, nguyên tắc, quy trình vận hành, bảo quản, bảo dưỡng một số loại trang thiết bị thuộc chuyên khoa, các quy chế vô khuẩn, quy định về sử dụng hoá chất, sinh phẩm chuyên dụng trong thực hiện xét nghiệm và quản lý phòng xét nghiệm
- Thực hiện được các biện pháp đảm bảo chất lượng và kiểm tra chất lượng xét nghiệm y học.
- Có khả năng nghiên cứu khoa học, tham gia đào tạo trong lĩnh vực xét nghiệm y học và học tập vươn lên.
- Có khả năng làm việc độc lập
II/ KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo
- Khối lượng kiến thức tối thiểu: 135 tín chỉ, không kể phần nội dung Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng
- Khối kiến thức tự chọn: 16 tín chỉ
- Thời gian đào tạo: 04 năm
2. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo.
TT |
Khối lượng học tập |
Tín chỉ * |
||
TS |
LT |
TH |
||
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu |
24* |
23 |
1 |
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu, trong đó: |
93 |
46 |
47 |
|
- Kiến thức cơ sở của khối ngành khoa học sức khoẻ |
10 |
5 |
5 |
|
- Kiến thức cơ sở ngành |
22 |
15 |
7 |
|
- Kiến thức ngành (kể cả kiến thức chuyên ngành) |
61 |
26 |
35 |
|
- Kiến thức bổ trợ (Tự chọn) |
12 |
10 |
2 |
|
- Thực tập nghề nghiệp và khoá luận (hoặc thi tốt nghiệp) |
6 |
0 |
6 |
|
Cộng |
135* |
79 |
56 |
- 01 tín chỉ: tương đương 15 tiết lý thuyết; 30 tiết thực tập tại các phòng thí nghiệm; 45 tiết thực tập tại bệnh viện, trung tâm y tế, giáo dục thể chất và giáo dục Quốc phòng – An ninh; 60 – 90 tiết thực tập tại cộng đồng.
- Phần kiến thức bổ trợ (tự chọn): Hàng năm Hiệu trưởng quyết định nội dung phần học tự chọn trên cơ sở đề xuất của Bộ môn và sinh viên, phù hợp với tình hình thực tiễn và sự phát triển của ngành. Nội dung, số tín chỉ lý thuyết và thực hành phần tự chọn được thể hiện trong chương trình chi tiết.
III/ KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC
1. Danh mục các học phần bắt buộc
1.1 Kiến thức giáo dục đại cương:
TT |
TÊN MÔN HỌC/HỌC PHẦN |
Mã học phần |
TỔNG SỐ TC |
PHÂN BỐ TC |
|
---|---|---|---|---|---|
|
LT |
TH |
|||
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin |
MARX501 |
5 |
5 |
0 |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
HCMI50 |
2 |
2 |
0 |
|
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam |
COPA50 |
3 |
3 |
0 |
|
Ngoại ngữ (gồm ngoại ngữ chuyên ngành) |
ENGL50 |
12 |
12 |
0 |
|
Tin học |
INFO50 |
2 |
1 |
1 |
|
|||||
|
Tổng |
|
24 |
23 |
1 |
1.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
1.2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành khoa học sức khoẻ
TT |
TÊN MÔN HỌC/HỌC PHẦN |
Mã học phần |
TỔNG SỐ ĐVHT |
PHÂN BỐ ĐVHT |
|
|
LT |
TH |
|||
1 |
Xác suất-thống kê y học |
IOS59 |
2 |
1 |
1 |
2 |
Hóa học |
CHEM59 |
2 |
1 |
1 |
3 |
Sinh học và Di truyền |
BIOL50 |
2 |
1 |
1 |
4 |
Sinh học phân tử đại cương |
MOLE591 |
2 |
1 |
1 |
5 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
RESE59 |
2 |
1 |
1 |
|
Tổng |
|
10 |
5 |
5 |
1.2.2 Kiến thức cơ sở ngành
TT |
TÊN MÔN HỌC/HỌC PHẦN |
Mã học phần |
TỔNG SỐ ĐVHT |
PHÂN BỐ ĐVHT |
|
---|---|---|---|---|---|
|
LT |
TH |
|||
1 |
Giải phẫu - Sinh lý học |
ANAT50 |
4 |
3 |
1 |
2 |
Mô phôi |
PATH591 |
2 |
1 |
1 |
3 |
Sinh lý bệnh - Miễn dịch học |
PATH50 |
2 |
2 |
0 |
4 |
Dược lý |
PHAR59 |
2 |
2 |
0 |
5 |
Điều dưỡng cơ bản - cấp cứu ban đầu |
FIRS59 |
2 |
1 |
1 |
6 |
Bệnh học Nội khoa |
INTE59 |
2 |
2 |
0 |
7 |
Bệnh học Ngoại khoa |
SURG59 |
2 |
2 |
0 |
8 |
Dịch tễ học |
EPID59 |
2 |
1 |
1 |
9 |
Tổ chức y tế - Chương trình y tế quốc gia - Giáo dục sức khoẻ |
ORGA59 |
2 |
1 |
1 |
10 |
Quản lý hệ thống thông tin Xét nghiệm |
INFO59 |
2 |
1 |
1 |
|
Tổng |
|
22 |
16 |
6 |
1.2.3 Kiến thức ngành
TT |
TÊN MÔN HỌC/HỌC PHẦN |
TỔNG SỐ TC |
Mã học phần |
PHÂN BỐ (TC) |
||
---|---|---|---|---|---|---|
|
LT |
TH |
||||
|
Kỹ Thuật cơ bản phòng xét nghiệm |
2 |
TECH59 |
1 |
1 |
|
|
An toàn sinh học |
2 |
BIOS59 |
1 |
1 |
|
|
Huyết học tế bào |
4 |
HEMA591 |
2 |
2 |
|
|
Huyết học đông máu- truyền máu |
4 |
HEMA592 |
2 |
2 |
|
|
Hoá sinh 1 |
2 |
BIOC591 |
1 |
1 |
|
|
Hoá sinh 2 |
2 |
BIOC592 |
1 |
1 |
|
|
Hoá sinh 3 |
2 |
BIOC593 |
1 |
1 |
|
|
Vi sinh 1 |
2 |
MICR591 |
1 |
1 |
|
|
Vi sinh 2 |
3 |
MICR592 |
2 |
1 |
|
|
Vi sinh 3 |
2 |
MICR593 |
1 |
1 |
|
|
Vi sinh 4 |
2 |
MICR594 |
1 |
1 |
|
|
Ký sinh trùng 1 |
2 |
CLPA591 |
1 |
1 |
|
|
Ký sinh trùng 2 |
2 |
CLPA592 |
1 |
1 |
|
|
Ký sinh trùng 3 |
2 |
CLPA593 |
1 |
1 |
|
|
Xét nghiệm tế bào 1 |
3 |
PATH592 |
2 |
1 |
|
|
Xét nghiệm tế bào 2 |
2 |
PATH593 |
1 |
1 |
|
|
Y sinh học phân tử |
2 |
MOLE592 |
1 |
1 |
|
|
Xét nghiệm Miễn Dịch |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
Đảm bảo chất lượng xét nghiệm |
3 |
ASSU59 |
2 |
1 |
|
|
Kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện |
2 |
INCO59 |
1 |
1 |
|
|
Quản lý chất lượng phòng xét nghiệm |
2 |
MANA59 |
1 |
1 |
|
|
Thực tập kỹ thuật xét nghiệm 1 |
3 |
CLIN591 |
0 |
3 |
|
|
Thực tập kỹ thuật xét nghiệm 2 |
3 |
CLIN592 |
0 |
3 |
|
|
Thực tập kỹ thuật xét nghiệm 3 |
3 |
CLIN593 |
0 |
3 |
|
|
Thực tập kỹ thuật xét nghiệm 4 |
3 |
CLIN594 |
0 |
3 |
|
|
Tổng |
61 |
|
26 |
35 |