1. Tên chương trình đào tạo:
+ Tên tiếng Việt: Cử nhân dinh dưỡng
+ Tên tiếng Anh: Bachelor of Nutrition
2. Trình độ đào tạo: Đại học
3. Tên gọi văn bằng:
+ Tên tiếng Việt: Cử nhân dinh dưỡng
+ Tên tiếng Anh: Bachelor of Nutrition
4. Ngành đào tạo: Dinh dưỡng
5. Mã số ngành đào tạo: 772401
6. Thời gian đào tạo: 4 năm ( có thể rút ngắn nếu đủ điều kiện theo quy định )
7. Thời gian xây dựng/cập nhật bản mô tả chương trình đào tạo: 2/2022
8. Mục tiêu chương trình đào tạo
8.1. Mục tiêu chung:
Sinh viên tốt nghiệp ngành cử nhân dinh dưỡng làm việc trong hệ thống dinh dưỡng và an toàn thực phẩm có khả năng lập kế hoạch, triển khai, giám sát các hoạt động chuyên môn về dinh dưỡng tiết chế trong bệnh viện, dinh dưỡng cộng đồng, an toàn thực phẩm; tham gia các nghiên cứu và đào tạo dinh dưỡng ở mức độ cơ bản, góp phần thực hiện chiến lược quốc gia về dinh dưỡng trong thời đại công nghệ 4.0.
8.2. Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu kiến thức:
PO1: Có kiến thức cơ bản về giáo dục đại cương, cơ sở ngành và khối ngành khoa học sức khoẻ, kiến thức chuyên ngành dinh dưỡng – khoa học thực phẩm áp dụng trong cuộc sống, học tập và công việc liên quan tới lĩnh vực dinh dưỡng và an toàn thực phẩm.
PO2: Có kiến kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực dinh dưỡng tiết chế, dinh dưỡng cộng đồng.
Mục tiêu kỹ năng:
PO3: Có khả năng xây dựng kế hoạch, triển khai, giám sát các hoạt động chuyên môn về dinh dưỡng tiết chế trong bệnh viện, dinh dưỡng cộng đồng, an toàn thực phẩm.PO4: Có kỹ năng mềm, kỹ năng ngoại ngữ, công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.
Mục tiêu về mức tự chủ và trách nhiệm:
PO5: Có phẩm chất đạo đức của dinh dưỡng viên, năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm trong thực hiện công việc chuyên môn thuộc lĩnh vực dinh dưỡng và an toàn thực phẩm.
9. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo:
Mã |
Chuẩn đầu ra |
Mức độ |
Kiến thức (K) |
||
PLO1 |
Áp dụng kiến thức về giáo dục đại cương, cơ sở ngành và khối ngành khoa học sức khoẻ |
3/6 |
PLO1.1 |
Giải thích được các kiến thức cơ bản về Triết học Mác - Lê Nin, Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3/6 |
PLO1.2 |
Giải thích cơ chế bệnh sinh, các yếu tố và hành vi nguy cơ liên quan đến dinh dưỡng và sức khoẻ |
3/6 |
PLO1.3 |
Áp dụng các kiến thức khoa học cơ bản về y tế công cộng và chăm sóc dinh dưỡng |
3/6 |
PLO2 |
Khai thác kiến thức cơ bản về dinh dưỡng người, khoa học thực phẩm và an toàn thực phẩm |
3/6 |
PLO2.1 |
Giải thích về giá trị dinh dưỡng, khoa học thực phẩm và an toàn thực phẩm |
3/6 |
PLO2.2 |
Áp dụng kiến thức về đánh giá tình trạng dinh dưỡng, xây dựng khẩu phần, tư vấn dinh dưỡng trong dinh dưỡng tiết chế, dinh dưỡng cộng đồng và an toàn thực |
3/6 |
PLO2.3 |
Vận dụng kiến thức về các nguyên tắc trong phòng ngừa và quản lý các vấn đề về an toàn thực phẩm |
3/6 |
PLO3 |
Phân tích các nguyên lý về bệnh học, các nguyên tắc về lập kế hoạch chăm sóc để dự phòng và điều trị bệnh liên quan đến dinh dưỡng |
4/6 |
PLO3.1 |
Giải thích các triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên tắc xử trí và điều trị các bệnh lý thường gặp liên quan tới dinh dưỡng |
3/6 |
PLO3.2 |
Áp dụng kiến thức vào xây dựng kế hoạch chăm sóc dinh dưỡng tại bệnh viện |
4/6 |
PLO3.3 |
Phân tích các bước trong lập kế hoạch can thiệp dinh dưỡng tại cộng đồng |
4/6 |
Kỹ năng (S) |
||
PLO4 |
Kết hợp các kỹ thuật thu thập thông tin của người bệnh liên quan dinh dưỡng |
4/5 |
PLO4.1 |
Kết hợp các kĩ thuật sàng lọc, đánh giá dinh dưỡng cho người bệnh |
4/5 |
PLO4.2 |
Phối hợp các kĩ thuật kĩ thuật điều tra khẩu phần và thói quen ăn uống của người bệnh |
4/5 |
PLO4.3 |
Xác định đúng nhận định cận lâm sàng, lâm sàng, về tình trạng của người bệnh |
3/5 |
PLO 4.4 |
Đánh giá đúng khẩu phần dinh dưỡng của người bệnh |
4/5 |
PLO4.5 |
Xây dựng các chẩn đoán dinh dưỡng phù hợp với tình trạng người bệnh |
4/5 |
PLO5 |
Xây dựng các can thiệp dinh dưỡng cho người bệnh |
4/5 |
PLO5.1 |
Xây dựng khẩu phần hợp lí cho người bệnh |
4/5 |
PLO5.2 |
Thực hiện đúng việc cung cấp suất ăn theo khẩu phần xây dựng |
3/5 |
PLO5.3 |
Phối hợp các nội dung, phương pháp truyền thông tư vấn dinh dưỡng cho người bệnh |
4/5 |
PLO5.4 |
Triển khai theo dõi đánh giá dinh dưỡng cho người bệnh |
4/5 |
PLO6 |
Thực hiện đúng việc tham gia tổ chức, thực hiện và giám sát hoạt động dinh dưỡng tại bệnh viện |
3/5 |
PLO6.1 |
Hoàn thành việc tổ chức, thực hiện hoạt động dinh dưỡng, tiết chế tại bệnh viện. |
3/5 |
PLO6.2 |
Thực hiện đúng việc giám sát các hoạt động dinh dưỡng, tiết chế diễn ra tại bệnh viện. |
3/5 |
PLO6.3 |
Phối hợp với nhóm hỗ trợ dinh dưỡng dinh dưỡng ( bác sĩ, điều dưỡng, dược sĩ..) tại bệnh viên |
4/5 |
PLO7 |
Thực hiện đúng việc thu thập, theo dõi, đánh giá tình trạng dinh dưỡng và ATTP tại cộng đồng |
3/5 |
PLO7.1 |
Thu thập thông tin về nhân trắc, khẩu phần, yếu tố nguy cơ liên quan tới dinh dưỡng, thực phẩm và an toàn thực phẩm. |
3/5 |
PLO7.2 |
Quản lý và sử dụng thông tin về dinh dưỡng cộng đồng, thực phẩm và an toàn thực phẩm. |
3/5 |
PLO8 |
Xây dựng, triển khai theo dõi đánh giá can thiệp, truyền thông tư vấn dinh dưỡng và an toàn thực phẩm tại cộng đồng. |
3/5 |
PLO8.1 |
Xây dựng và triển khai các can thiệp dinh dưỡng và an toàn thực phẩm tại cộng đồng |
3/5 |
PLO8.2 |
Theo dõi, đánh giá can thiệp dinh dưỡng và an toàn thực phẩm tại cộng đồng |
3/5 |
PLO8.3 |
Tư vấn và giáo dục sức khoẻ về dinh dưỡng và an toàn thực phẩm cho cộng đồng. |
3/5 |
PLO9 |
Làm đúng việc đảm bảo an toàn thực phẩm tại cơ sở chế biến thức ăn và kinh doanh dịch vụ ăn uống |
3/5 |
PLO9.1 |
Thực hiện đúng việc bảo quản, chế biến, lưu mẫu, vận chuyển và phân phối thực phẩm/ khẩu phần dinh dưỡng tại cơ sở chế biến thức ăn và kinh doanh dịch |
3/5 |
PLO9.2 |
Hoàn thành việc quản lý giám sát bảo quản, chế biến, lưu mẫu, vận chuyển và phân phối thực phẩm/ khẩu phần dinh dưỡng tại cơ sở chế biến thức ăn và kinh doanh |
3/5 |
PLO10 |
Áp dụng tốt các kỹ năng mềm ,sử dụng thành thạo tin học cơ bản và thực hiện một số phần mềm chuyên dụng về dinh dưỡng; có trình độ tiếng Anh bậc 3 (tối thiểu trình độ B1 Châu Âu hoặc tương đương), nghiên cứu khoa học để thực hiện các công việc của cử nhân dinh dưỡng |
3/5 |
PLO10.1 |
Sử dụng thành thạo tin học cơ bản và thực hiện một số phần mềm chuyên dụng về dinh dưỡng trong xử lý công việc |
3/5 |
PLO10.2 |
Sử dụng tiếng Anh cơ bản (tối thiểu trình độ B1 Châu Âu hoặc tương đương) để thực hiện các công việc của cử nhân dinh dưỡng |
3/5 |
PLO10.3 |
Sử dụng tiếng Anh chuyên ngành cơ bản trong công việc của của cử nhân dinh dưỡng cũng như đọc tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh để học tập nâng cao trình độ chuyên môn. |
3/5 |
PLO10.4 |
Áp dụng tốt việc lắng nghe, bày tỏ quan điểm, giao tiếp, phản biện và phê phán trong cung cấp dịch vụ đáp ứng nhu cầu của người bệnh và cộng đồng |
3/5 |
Mức tự chủ và trách nhiệm (A) |
||
PLO11 |
Có khả năng tự học cũng như khuyến khích, tạo ảnh hưởng tới đồng nghiệp trong học tập và phát triển chuyên môn liên tục |
3/5 |
PLO11.1 |
Xác định được mục tiêu, nguyện vọng phát triển nghề nghiệp, nhu cầu học tập, điểm mạnh, điểm yếu của bản thân. |
3/5 |
PLO11.2 |
Học tập liên tục để cập nhật kiến thức, kỹ năng và ứng dụng kiến thức đã học để nâng cao chất lượng công việc. |
3/5 |
PLO11.3 |
Thể hiện thái độ tích cực với những đổi mới và những quan điểm trái chiều, thể hiện sự lắng nghe các kiến nghị và đề xuất nhằm thích nghi với những thay đổi. |
3/5 |
PLO11.4 |
Có đóng góp vào việc đào tạo nâng cao trình độ và phát triển nghề nghiệp cho đồng nghiệp |
3/5 |
PLO12 |
Có khả năng sử dụng và điều phối các nguồn lực sẵn có để có thể làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm |
3/5 |
PLO12.1 |
Có khả năng lắng nghe ý kiến, hỗ trợ, phối hợp với đồng nghiệp và các bên liên quan trong thực hiện nhiệm vụ được giao |
3/5 |
PLO12.2 |
Có khả năng sử dụng và điều phối các nguồn lực sẵn có để có thể làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi. |
3/5 |
PLO12.3 |
Có trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm về các hoạt động được |
3/5 |
PLO12.4 |
Có khả năng tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân. |
3/5 |
PLO12.5 |
Có thái độ chính trị, tư tưởng đúng đắn, niềm tin vào chủ trương, đường lối của Đảng và chính sách, pháp luật của Nhà nước. |
3/5 |
10. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
-
Vị trí dinh dưỡng viên tại khoa dinh dưỡng tại Bệnh viện, Sở Y tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, Cục An toàn thực phẩm, cơ sở y tế có liên quan dinh dưỡng và ATTP
-
Giảng viên tại các trường Đại học, Cao đẳng, nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu, các dự án.
-
Cán bộ dinh dưỡng tại các doanh nghiệp sản xuất chế biến, kinh doanh thực phẩm và sản phẩm dinh dưỡng; các cơ sở, dịch vụ ăn uống: Vinamik, Nestle,...
-
Tổ chức phi chính phủ quốc tế và trong nước
11. Khối lượng kiến thức toàn khoá:
Khối lượng kiến thức tối thiểu là: 136 tín chỉ (TC) trong đó bao gồm 128 tín chỉ bắt buộc và 8 tín chỉ tự chọn chưa kể nội dung Giáo dục thể chất (3 tín chỉ) và Giáo dục Quốc phòng – An ninh (8 tín chỉ).
12. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
13. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Chương trình đào tạo theo tín chỉ, gồm 136 tín chỉ, trong đó có 128 tín chỉ bắt buộc và 8 tín chỉ tự chọn. Người học có thể chọn các học phần tự chọn theo khả năng và nguyện vọng để trang bị kiến thức cần thiết, phù hợp, đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động. Sau khi hoàn thành đủ số môn học bắt buộc và tự chọn, sinh viên tham gia kỳ thi tay nghề hoặc làm khóa luận.
Chương trình được thiết kế gồm các học phần lý thuyết, thực hành tại phòng thực hành, Trung tâm xét nghiệm của Trường Đại học Y tế công cộng và thực tập tại các bệnh viện tuyến trung ương, tỉnh, trung tâm y tế, trạm y tế xã, bệnh viện của Trường và các bệnh viện, cơ sở y tế phù hợp với mục tiêu và nội dung đào tạo. Thi kết thúc các học phần; thực tập tốt nghiệp và thi tay nghề hoặc khóa luận tốt nghiệp:
+ Lý thuyết: học tại giảng đường tại trường Đại học Y tế công cộng
+ Thực hành: tại các phòng thực hành của Trường Đại học Y tế công cộng.
+ Thực tập lâm sàng: tại phòng khám Đa khoa – Trường Đại học Y tế công cộng, các khoa phòng tại các bệnh viện hạng II trở lên
+ Thực tập nghề nghiệp: tại các khoa phòng bệnh viện hạng I trở lên
+ Thực tập nghề nghiệp tại các trung tâm y tế, trạm y tế xã/Phường.
Điều kiện tốt nghiệp: sinh viên đủ điều kiện xét công nhận tốt nghiệp khi đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
b) Tích lũy đủ số học phần quy định cho chương trình đào tạo;
c) Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên;
d) Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất.
14. Phương pháp dạy-học
- Thuyết trình
- Học kết hợp (blended learning)
- Thực hành tại phòng thí nghiệm tại trường
- Thực tập tại các bệnh viện và các cơ sở y tế
15. Đánh giá kết quả học tập
Đánh giá theo thang điểm 10, thang điểm 4 và thang điểm chữ theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy định quản lý đào tạo đại của Trường Đại học Y tế công cộng.
a) Thang điểm 10 là thang điểm, được sử dụng cho các điểm thành phần của một học phần (điểm kiểm tra giữa kỳ, điểm thi cuối kỳ, điểm bài thí nghiệm… làm tròn đến một chữ số thập phân.
b) Thang điểm 4 là thang điểm chính thức, trong đó điểm chữ (A+, A, B+, B, C+, C, D+, D và F) được sử dụng cho điểm tổng kết học phần quy đổi từ thang điểm 10 dựa theo Bảng 1, điểm số (4-0) được sử dụng cho tính điểm trung bình học kỳ và điểm TBTL.
Bảng 1: Thang điểm đánh giá kết quả học tập
Thang điểm 10 (Điểm thành phần) |
Thang điểm 4 (Điểm chính thức) |
|
---|---|---|
Điểm số |
Điểm chữ |
|
Từ 9,0 đến 10 |
4,0 |
A+ |
Từ 8,5 đến 8,9 |
3,7 |
A |
Từ 8,0 đến 8,4 |
3,5 |
B+ |
Từ 7,0 đến 7,9 |
3,0 |
B |
Từ 6,5 đến 6,9 |
2,5 |
C+ |
Từ 5,5 đến 6,4 |
2,0 |
C |
Từ 5,0 đến 5,4 |
1,5 |
D+ |
Từ 4,0 đến 4,9 |
1,0 |
D |
(ii) Loại đạt không phân mức, áp dụng cho các học phần chỉ yêu cầu đạt, không tính vào điểm trung bình học tập:
P: từ 5,0 trở lên.
(iii) Loại không đạt:
F: dưới 4,0.
(iv) Một số trường hợp đặc biệt sử dụng các điểm chữ xếp loại, không được tính vào điểm trung bình học tập:
I: Điểm chưa hoàn thiện do được phép hoãn thi, kiểm tra;
X: Điểm chưa hoàn thiện do chưa đủ dữ liệu;
R: Điểm học phần được miễn học và công nhận tín chỉ
16. Nội dung chương trình đào tạo
16.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo
STT |
Khối lượng học tập |
Tổng (TC) |
LT |
TH |
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
26 |
21 |
5 |
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, trong đó: |
|||
|
16 |
11 |
5 |
|
|
14 |
11 |
3 |
|
|
66 |
28,5 |
37,5 |
|
|
8 |
7 |
1 |
|
|
6 |
0 |
6 |
|
Tổng (1+2) |
136 |
78,5 |
57,5 |
Ghi chú: TC: tín chỉ, LT: lý thuyết, TH: thực hành
16.2 Khối lượng các học phần
16.2.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương ( không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng – an ninh)
Mã học phần |
Tên học phần |
Tổng (TC) |
LT |
TH |
700103003 |
Triết học Mác – Lênin |
3 |
3 |
0 |
700103102 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
2 |
0 |
700103202 |
Chủ nghĩa Xã hội Khoa học |
2 |
2 |
0 |
700101502 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
700103302 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
700100502 700101102 700101302 700102002 700412402 700413302 |
Tiếng Anh |
12 |
9 |
4 |
700102903 |
Tin học đại cương |
3 |
2 |
1 |
Giáo dục thể chất 1 |
||||
Giáo dục thể chất 2 |
||||
Giáo dục thể chất 3 |
||||
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
- |
- |
||
Tổng cộng (không kể GDTC, QP-AN) |
26 |
22 |
4 |
Ghi chú: TC: tín chỉ, LT: lý thuyết, TH: thực hành
16.2.2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở của khối ngành:
Mã học phần |
Tên học phần |
Tổng (TC) |
LT |
TH |
---|---|---|---|---|
700100104 |
Giải phẫu – Sinh lí học |
4 |
3 |
1 |
700310002 |
Hoá sinh cơ bản |
2 |
1,6 |
0,4 |
700101002 |
Sinh lý bệnh- miễn dịch học |
2 |
2 |
0 |
700100202 |
Ký sinh trùng |
2 |
1,6 |
0,4 |
700100702 |
Vi sinh y học |
2 |
1,6 |
0,4 |
700310302 |
Điều dưỡng cơ bản |
2 |
1 |
1 |
700200302 |
Kỹ thuật cơ bản phòng xét nghiệm |
2 |
1 |
1 |
Tổng cộng |
16 |
11 |
5 |
Ghi chú: TC: tín chỉ, LT: lý thuyết, TH: thực hành
Kiến thức cơ sở ngành:
Mã học phần |
Tên học phần |
Tổng (TC) |
LT |
TH |
700300102 |
Thống kê y học |
2 |
1 |
1 |
700110702 |
Dịch tễ học |
2 |
1,5 |
0,5 |
700112102 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
1,5 |
0,5 |
700310202 |
Tâm lý học- y đức |
2 |
2 |
0 |
700310102 |
Lập kế hoạch y tế |
2 |
1,5 |
0,5 |
700310902 |
Khoa học hành vi và nâng cao sức khoẻ |
2 |
1,5 |
0,5 |
700102703 |
Tiếp thị xã hội |
2 |
2 |
0 |
Tổng cộng |
14 |
11 |
3 |
Ghi chú: TC: tín chỉ, LT: lý thuyết, TH: thực hành
Kiến thức ngành:
Mã học phần |
Tên học phần |
Tổng (TC) |
LT |
TH |
---|---|---|---|---|
700310703 |
Dinh dưỡng cơ bản và Khoa học thực phẩm |
3 |
2 |
1 |
700311502 |
Hoá sinh dinh dưỡng |
2 |
2 |
0 |
700311203 |
Bệnh học dinh dưỡng |
3 |
2 |
1 |
700311402 |
Dinh dưỡng theo lứa tuổi và lao động |
2 |
1,5 |
0,5 |
700311303 |
Các phương pháp đánh giá tình trạng dinh dưỡng |
3 |
1,5 |
1,5 |
700311803 |
Truyền thông giáo dục dinh dưỡng |
3 |
1 |
2 |
700313003 |
Quản lý các can thiệp dinh dưỡng tại cộng đồng |
3 |
2 |
1 |
700311602 |
Thực tập dinh dưỡng cộng đồng 1* |
2 |
0 |
2 |
700312902 |
Thực tâp dinh dưỡng cộng đồng 2** |
2 |
0 |
2 |
700310403 |
Triệu chứng – Điều trị học cơ bản Ngoại khoa, Sản khoa (lý thuyết) |
3 |
3 |
0 |
700310503 |
Triệu chứng- điều trị cơ bản Nội khoa, Nhi Khoa (lý thuyết) |
3 |
3 |
0 |
700310604 |
Triệu chứng- điều trị cơ bản Nội khoa, Nhi Khoa (thực hành) |
4 |
0 |
4 |
700311102 |
Triệu chứng – Điều trị học cơ bản Ngoại khoa, Sản khoa (thực hành) |
2 |
0 |
2 |
700312503 |
Xây dựng và đánh giá khẩu phần dinh dưỡng |
3 |
1,5 |
1,5 |
700312004 |
Dinh dưỡng trong điều trị một số bệnh nội khoa và rối loạn chuyển hoá |
4 |
2 |
2 |
700312704 |
Dinh dưỡng điều trị trong một số bệnh ngoại khoa và nhi khoa |
4 |
2 |
2 |
700311902 |
Các kỹ thuật đánh giá và can thiệp dinh dưỡng trong bệnh viện |
2 |
1 |
1 |
700312402 |
Tổ chức, quản lý đơn vị dinh dưỡng Bệnh viện và các cơ sở dịch vụ |
2 |
1,5 |
0,5 |
700312205 |
Thực tập dinh dưỡng điều trị tại bệnh viện 1*** |
5 |
0 |
5 |
700313405 |
Thực tập dinh dưỡng điều trị tại bệnh viện 2*** |
5 |
0 |
5 |
700312803 |
Quản lý ô nhiễm và ngộ độc thực phẩm |
3 |
2 |
1 |
700313103 |
Xét nghiệm an toàn thực phẩm |
3 |
0,5 |
2,5 |
Tổng cộng |
66 |
28,5 |
37,5 |
Ghi chú: TC: tín chỉ, LT: lý thuyết, TH: thực hành
Cách tính quy đổi: 01 tín chỉ tương ứng 15 tiết giảng dạy lý thuyết và 30 tiết giảng dạy thực hành tại phòng thực hành, 45-90 tiết tại bệnh viện
* năm thứ 2: 1 tuần; tại Trạm Y tế Phường/xã
** năm 4: 2 tuần tại TTYT và Trạm Y tế Phường/xã
*** năm thứ 3,4: 12 tuần; tại một Khoa dinh dưỡng của các bệnh viện,
16.2.3 Khối kiến thức bổ trợ (tự chọn)
Mã học phần |
Tên học phần |
Tổng |
LT |
TH |
700102303 |
Sức khoẻ sinh sản |
2 |
1,5 |
0,5 |
700310802 |
Dinh dưỡng và khuyết tật |
2 |
1,5 |
0,5 |
700311002 |
Kinh tế dinh dưỡng |
2 |
2 |
0 |
700102303 |
Sức khoẻ môi trường cơ bản |
2 |
1,5 |
0,5 |
700312102 |
Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm trong tình huống khẩn cấp |
2 |
2 |
0 |
700312602 |
Kỹ thuật chế biến thực phẩm* |
2 |
1 |
1 |
700313302 |
Thực phẩm chức năng* |
2 |
2 |
0 |
Tương tác thuốc và thực phẩm* |
2 |
2 |
0 |
|
Tổng cộng |
16 |
13,5 |
2,5 |
Ghi chú: TC: tín chỉ, LT: lý thuyết, TH: thực hành
* Học phần bắt buộc sinh viên đăng kí học,
16.2.4 Thi tốt nghiệp:
Mã học phần |
Tên học phần |
Tổng |
LT |
TH |
700313206 |
Học phần tốt nghiệp |
6 |
0 |
6 |
Tổng |
6 |
0 |
6 |
Ghi chú: TC: tín chỉ, LT: lý thuyết, TH: thực hành
17. Các tài liệu tham khảo