1. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.1.Giới thiệu
Chương trình cử nhân Công tác xã hội đào tạo những cử nhân Công tác xã hội có sức khỏe, phẩm chất đạo đức tốt; có kiến thức cơ bản về y học, công tác xã hội, công tác xã hội trong bệnh viện để tạo lập mối quan hệ, thu thập thông tin, phân tích nguyên nhân và xác định vấn đề ưu tiên của đối tượng, lập kế hoạch, thực hiện các hoạt động công tác xã hội trong việc trợ giúp đối tượng tại nơi công tác; có khả năng tự học, học tập liên tục để góp phần bảo đảm quyền con người và tính công bằng trong xã hội. Ngoài cơ hội việc làm chính trong bệnh viện, sinh viên còn có khả năng làm việc trong lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội; các tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội; trường học; viện nghiên cứu; và các tổ chức phi chính phủ trong nước và quốc tế.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh ngành Công tác xã hội
1.2.Các chuẩn đầu ra và các tiêu chí cụ thể
Chương trình có 9 chuẩn đầu ra và 31 tiêu chí cụ thể tương ứng như sau:
Chuẩn 1 (KT). Mô tả những kiến thức cơ bản về y học: thống kê, tin học cơ bản; dịch tễ cơ bản; dinh dưỡng; phục hồi chức năng; giáo dục và nâng cao sức khỏe; tổ chức và quản lý hệ thống y tế.
1.1. Mô tả những nội dung cơ bản về y học để làm nền tảng tiếp cận học tập, nghiên cứu, thực hành về công tác xã hội, đặc biệt công tác xã hội trong bệnh viện.
1.2. Mô tả những nội dung cơ bản về thống kê, dịch tễ, giáo dục-nâng cao sức khỏe, dinh dưỡng, phục hồi chức năng, tổ chức và quản lý hệ thống y tế.
1.3. Tóm tắt cách sử dụng máy tính để truy cập internet, tìm kiếm thông tin, trình bày văn bản, phân tích số liệu bằng các phần mềm thông dụng, tạo điều kiện tiếp cận các nguồn thông tin, học tập, nghiên cứu, thực hành về công tác xã hội hiệu quả, đặc biệt công tác xã hội trong bệnh viện.
Chuẩn 2 (KT). Diễn giải những kiến thức về tâm lý – xã hội, an sinh xã hội và chính sách xã hội
2.1. Phiên giải những kiến thức về tâm lý học và tâm lý học sức khỏe.
2.2. Giải thích những kiến thức về xã hội học, xã hội học sức khỏe, nhân học, giới và phát triển.
2.3. Tóm tắt những kiến thức về an sinh xã hội trong việc trợ giúp các nhóm đối tượng khác nhau.
2.4. Xác định những chính sách xã hội phù hợp trong việc trợ giúp các nhóm đối tượng khác nhau.
Chuẩn 3 (KT). Diễn giải những kiến thức nền tảng của công tác xã hội và các hướng tiếp cận làm việc trong công tác xã hội
3.1. Tóm tắt những kiến thức nền tảng của công tác xã hội như: giá trị đạo đức và nguyên tắc trong công tác xã hội; một số lý thuyết ứng dụng trong công tác xã hội; các lĩnh vực công tác xã hội và hệ thống cơ quan tổ chức thực hiện công tác xã hội; chính sách pháp luật về nghề công tác xã hội Việt Nam
3.2. Phiên giải các hướng tiếp cận làm việc trong công tác xã hội như: công tác xã hội với cá nhân và gia đình, công tác xã hội với nhóm, phát triển cộng đồng, tham vấn tâm lý, quản trị công tác xã hội, và truyền thông trong công tác xã hội.
Chuẩn 4 (KT). Diễn giải những kiến thức về công tác xã hội trong bệnh viện
4.1. Tóm tắt các hoạt động, vai trò của nhân viên công tác xã hội trong việc trợ giúp với người bệnh, người nhà người bệnh và nhân viên y tế.
4.2. Nhận biết một số chính sách, pháp luật có liên quan đến công tác xã hội trong bệnh viện.
4.3. Mô tả một số phương pháp can thiệp của công tác xã hội trong việc trợ giúp với người bệnh, người nhà người bệnh và nhân viên y tế.
Chuẩn 5 (KN). Áp dụng nhóm kỹ năng giao tiếp trong việc trợ giúp đối tượng, đặc biệt đối với người bệnh, người nhà người bệnh và nhân viên y tế
Chuẩn 6 (KN). Áp dụng nhóm kỹ năng điều phối và lãnh đạo trong việc trợ giúp đối tượng, đặc biệt đối với người bệnh, người nhà người bệnh và nhân viên y tế
6.1. Thực hiện nhóm kỹ năng điều phối và lãnh đạo (cung cấp thông tin, vận động và kết nối nguồn lực, thỏa thuận, điều phối, lãnh đạo, tạo lập liên hệ giữa các thành viên trong nhóm, biện hộ…) trong việc trợ giúp các đối tượng khác nhau.
6.2. Thực hiện nhóm kỹ năng điều phối và lãnh đạo (cung cấp thông tin, vận động và kết nối nguồn lực, thỏa thuận, điều phối, lãnh đạo, tạo lập liên hệ giữa các thành viên trong nhóm, biện hộ…) trong việc trợ giúp người bệnh, người nhà người bệnh và nhân viên y tế.
Chuẩn 7 (KN). Áp dụng các kiến thức, kỹ năng của công tác xã hội để thực hiện các hoạt động công tác xã hội trong việc trợ giúp người bệnh, người nhà người bệnh và nhân viên y tế tại bệnh viện
7.1. Thực hiện hoạt động hỗ trợ, tư vấn giải quyết các vấn đề về công tác xã hội cho người bệnh và người nhà người bệnh trong quá trình khám bệnh, chữa bệnh.
7.2. Thực hiện hoạt động thông tin, truyền thông và phổ biến, giáo dục pháp luật cho người bệnh và người nhà người bệnh.
7.3. Thực hiện hoạt động vận động tiếp nhận tài trợ cho người bệnh và người nhà người bệnh.
7.4. Thực hiện hoạt động hỗ trợ nhân viên y tế.
7.5. Thực hiện hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cho nhân viên y tế và sinh viên thực hành, thực tập tại đơn vị.
7.6. Thực hiện tổ chức đội ngũ cộng tác viên làm công tác xã hội của bệnh viện
7.7. Thực hiện tổ chức các hoạt động từ thiện, công tác xã hội của bệnh viện tại cộng đồng (nếu có).
7.8. Thực hiện các hoạt động nghiên cứu khoa học nhằm mô tả, thiết kế, thu thập số liệu, phân tích số liệu và báo cáo các vấn đề của công tác xã hội trong bệnh viện.
7.9. Thực hiện giao tiếp một cách cơ bản với người nước ngoài trong bệnh viện và sử dụng tin học một cách thành thạo trong công việc.
Chuẩn 8 (TĐ). Tôn trọng triết lý, giá trị nghề nghiệp của công tác xã hội và công tác xã hội trong bệnh viện; lắng nghe ý kiến của các bên có liên quan về nhu cầu của đối tượng và các hoạt động trợ giúp
8.1. Tôn trọng triết lý, giá trị nghề nghiệp của công tác xã hội, công tác xã hội trong bệnh viện: mục tiêu cao nhất vì lợi ích của đối tượng; chấp nhận sự khác biệt; xác định các biện pháp trợ giúp dựa trên nhu cầu của đối tượng; thu hút sự tham gia và trao quyền cho đối tượng; đảm bảo tính bí mật thông tin của đối tượng; và tự ý thức về bản thân.
8.2. Lắng nghe ý kiến của các bên có liên quan trong quá trình xác định nhu cầu của đối tượng và các hoạt động trợ giúp.
Chuẩn 9 (TĐ). Chủ động học tập và phát triển chuyên môn nghề nghiệp liên tục
9.1. Nhận thức đúng tầm quan trọng của công tác xã hội và công tác xã hội trong bệnh viện.
9.2. Chủ động ứng dụng kiến thức, kĩ năng tích lũy được vào công việc và học tập liên tục để cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyên môn CTXH trong nước và quốc tế.
9.3. Chủ động trao đổi, chia sẻ thông tin, quan điểm trong quá trình công tác nhằm nâng cao hiệu quả công việc.
9.4. Tham gia đóng góp vào quá trình đào tạo liên tục nâng cao năng lực chuyên môn nghề nghiệp tại nơi làm việc.
2. VỊ TRÍ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP
- Phòng/Tổ công tác xã hội tại các bệnh viện tuyến Trung ương, Tỉnh, quận/huyện.
- Bộ Y tế; Sở Y tế; Trung tâm Y tế.
- Bộ Lao động, Thương binh & Xã Hội; Sở Lao động, Thương binh & Xã hội; Phòng Lao động, Thương binh & Xã hội; các cơ sở xã hội (Trung tâm công tác xã hội, trung tâm bảo trợ xã hội, cơ sở điều trị nghiện ma túy…)
- Các trung tâm tham vấn tâm lý; đơn vị can thiệp sớm & giáo dục công lập và tư nhân.
- Các tổ chức Phi chính phủ trong nước và quốc tế hoạt động trong lĩnh vực công tác xã hội và chăm sóc sức khỏe.
- Các trường học và các tổ chức chính trị - xã hội.
- Các Viện nghiên cứu và Trung tâm nghiên cứu về công tác xã hội.
- Giảng viên tại các trường Cao đẳng, Đại học đào tạo công tác xã hội.
3.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo
- Khối lượng kiến thức tối thiểu là: 132 tín chỉ (TC), không bao gồm hai môn Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh.
- Thời gian đào tạo: 4 năm
3.2. Cấu trúc chương trình đào tạo
STT |
Khối lượng học tập |
Số TC |
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu (không kể nội dung: Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh) |
28 |
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu, bao gồm:
|
24 22 48 10
|
Tổng cộng |
132 |
4. CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
4.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
STT |
Môn học |
Mã |
Tổng TC |
1 |
Triết học Mác – Lênin |
|
3 |
2 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
|
2 |
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
|
2 |
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
HCMI50 |
2 |
5 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
|
2 |
6 |
Pháp luật đại cương |
HCMI50 |
2 |
7 |
Tiếng Anh 1 |
ENGL501 |
2 |
8 |
Tiếng Anh 2 |
ENGL502 |
2 |
9 |
Tiếng Anh 3 |
ENGL503 |
2 |
10 |
Tiếng Anh 4 |
ENGL504 |
2 |
11 |
Tiếng Anh 5 (chuyên ngành) |
|
2 |
12 |
Tiếng Anh 6 (chuyên ngành) |
|
2 |
13 |
Tin học đại cương |
INFO50 |
3 |
14 |
Giáo dục thể chất |
|
3 |
15 |
Giáo dục Quốc phòng |
DEFE50 |
8 |
|
Tổng* |
|
28 |
4.2. Khối kiến thức cơ sở của khối ngành
STT |
Môn học |
Mã |
Tổng TC |
16 |
Giải phẫu - Sinh lý học |
ANAT50 |
4 |
17 |
Sơ cấp cứu thông thường tại cộng đồng |
DISE502 |
2 |
18 |
Xử trí ban đầu cấp cứu nội khoa, sản khoa và ngoại khoa |
FIAD56 |
2 |
19 |
Đại cương GDSK & nâng cao sức khỏe cộng đồng |
PROM50 |
3 |
20 |
Phương Pháp nghiên cứu định lượng |
|
2 |
21 |
Phương pháp nghiên cứu định tính |
|
2 |
22 |
Bệnh không truyền nhiễm |
|
2 |
23 |
Bệnh truyền nhiễm |
|
2 |
24 |
Xây dựng khẩu phần và Tư vấn dinh dưỡng |
|
3 |
25 |
Tổ chức và quản lý hệ thống y tế |
|
2 |
|
Tổng |
|
24 |
4.3. Khối kiến thức cơ sở của ngành
STT |
Môn học |
Mã |
Tổng TC |
26 |
Tâm lý học đại cương |
PSYC551 |
2 |
27 |
Tâm lý học sức khỏe |
PSYC552 |
3 |
28 |
Xã hội học đại cương |
SOCI55 |
2 |
29 |
An sinh xã hội |
SOSE55 |
2 |
30 |
Chính sách xã hội |
SOPO55 |
2 |
31 |
Nhân học và xã hội học sức khỏe |
SOCI551 |
2 |
32 |
Giới và phát triển |
GEDE55 |
2 |
33 |
Thống kê y tế |
BIOS55 |
2 |
34 |
Phục hồi chức năng xã hội |
REHA551 |
2 |
35 |
Phục hồi chức năng y tế |
REHA552 |
3 |
|
Tổng |
|
22 |
4.4. Khối kiến thức ngành CTXH
STT |
Môn học |
Mã |
Tổng TC |
36 |
Đại cương về công tác xã hội |
SOBA55 |
3 |
37 |
Tham vấn tâm lý |
SOCO55 |
3 |
38 |
Công tác xã hội với cá nhân và gia đình |
SOIF55 |
3 |
39 |
Công tác xã hội với nhóm |
SOGR55 |
2 |
40 |
Phát triển cộng đồng |
CODE55 |
2 |
41 |
Quản trị công tác xã hội |
SOAD55 |
3 |
42 |
Công tác xã hội trong bệnh viện |
SWHO55 |
3 |
43 |
Truyền thông trong công tác xã hội |
PRSW55 |
2 |
44 |
Thực hành tham vấn tâm lý |
|
3 |
45 |
Thực hành công tác xã hội với cá nhân |
PRSO551 |
4 |
46 |
Thực hành công tác xã hội với nhóm |
PRSO552 |
4 |
47 |
Thực hành phát triển cộng đồng |
PRDE55 |
4 |
48 |
Thực tập tốt nghiệp |
GRAD59 |
6 |
49 |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
6 |
50 |
Môn chuyên ngành (Thay thế khóa luận tốt nghiệp) |
|
6 |
|
Tổng |
|
48 |
4.5. Khối kiến bổ trợ (Tự chọn 10TC)
STT |
Môn học |
Mã |
Tổng TC |
51 |
Công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần |
SWME55 |
2 |
52 |
Công tác xã hội với trẻ có nhu cầu đặc biệt |
SWCH55 |
2 |
53 |
Công tác xã hội với người nghiện ma túy, người bán dâm, người bị nhiễm HIV/AIDS |
SWVU55 |
2 |
54 |
Công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe phụ nữ |
SWWO55 |
2 |
55 |
Công tác xã hội với người khuyết tật |
SWDI55 |
2 |
56 |
Công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe người nghèo và người dân tộc thiểu số |
SWMI55 |
2 |
57 |
Công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe người cao tuổi |
SWEL55 |
2 |
58 |
Công tác xã hội trong trường học |
SWSH55 |
2 |
59 |
Công tác xã hội với quản lý thảm họa |
SWEM55 |
2 |
60 |
Công tác xã hội trong chăm sóc giảm nhẹ với người bệnh ung thư |
|
2 |
|
Tổng |
|
20 |