A. CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CN XÉT NGHIỆM Y HỌC DỰ PHÒNG
CHUẨN KIẾN THỨC
1. Hiểu biết các kiến thức cơ bản về an toàn và quản lý chất lượng phòng xét nghiệm;
2. Giải thích các kiến thức cơ bản ứng dụng trong xây dựng và triển khai các quy trình xét nghiệm;... xem thêm
B, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Có kiến thức khoa học cơ bản và y học cơ sở làm nền tảng cho công tác xét nghiệm y học dự phòng;
2. Có kiến thức cơ bản về các vấn đề sức khỏe và các yếu tố quyết định sức khỏe quan trọng;
3. Có kiến thức về các trang thiết bị, quy trình lấy mẫu và thực hiện các xét nghiệm về y học dự phòng;
4. Có kiến thức về nguyên lý và cơ chế các xét nghiệm thông thường;
5. Có kiến thức về kiểm chuẩn và đảm bảo chất lượng trong xét nghiệm y học dự phòng;
6. Có kiến thức về tư vấn, giáo dục sức khoẻ và nâng cao sức khoẻ trong bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
1. Nghiêm túc tuân thủ các quy tắc ứng xử nghề nghiệp được thừa nhận với đồng nghiệp, khách hàng và xã hội;
2. Khiêm tốn học hỏi, sẵn sàng hợp tác tốt với đồng nghiệp;
3. Trung thực, khách quan, nghiêm túc trong công việc chuyên môn, có tinh thần nghiên cứu khoa học và học tập vươn lên;
4. Tận tụy với sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân, hết lòng phục vụ người bệnh.
1.2.3. Về kỹ năng
1. Thực hiện được các xét nghiệm huyết thanh, miễn dịch để phát hiện sự hiện diện của các kháng thể, kháng nguyên là các tác nhân gây bệnh khác nhau;
2. Thực hiện được các phân tích hóa học, miễn dịch, virus học, vi khuẩn học của các mẫu bệnh phẩm hay mẫu môi trường theo các quy trình chuẩn;
3. Thực hiện được các xét nghiệm vi khuẩn học để tìm sự hiện diện của tác nhân gây bệnh hay độc tố, hóa chất độc hại trong các bệnh phẩm lâm sàng như phân, nước tiểu, đàm, dịch não tủy, máu, hoặc nước, hoặc sản phẩm từ sữa, nước giải khát, thực phẩm;
4. Tư vấn và thực hiện việc lấy mẫu bệnh phẩm, mẫu môi trường...; pha chế được các dung dịch chuẩn, thuốc nhuộm và thuốc thử môi trường; sử dụng và bảo quản các trang thiết bị phòng xét nghiệm, các hóa chất và sinh phẩm chuyên dụng, ghi nhận và báo cáo kết quả theo các qui định chuẩn của lĩnh vực y học dự phòng;
5. Thực hiện được những biện pháp đảm bảo chất lượng và kiểm tra chất lượng các kỹ thuật, xét nghiệm theo các qui định chuẩn trong y học dự phòng;
6. Tư vấn, truyền thông cho các nhân viên phòng xét nghiệm, các cán bộ y tế về thu thập mẫu bệnh phẩm, ứng dụng xét nghiệm, phiên giải kết quả trong các trường hợp cụ thể.
1.2.3. Về vị trí việc làm khi tốt nghiệp
Người học sau khi tốt nghiệp trình độ đại học ngành Xét nghiệm y học dự phòng có thể làm việc tại:
1. Các viện xét nghiệm Trung ương;
2. Phòng xét nghiệm tại Viện vệ sinh dịch tễ, Trung tâm Y tế dự phòng cấp tỉnh và Trung tâm Y tế huyện;
3. Các trung tâm xét nghiệm trong và ngoài công lập;
4. Các cơ quan/tổ chức liên quan khác.
2. Chương trình đào tạo
- Khối lượng kiến thức tối thiểu: 132 tín chỉ, chưa kể phần nội dung Giáo dục thể chất (6 tín chỉ) và Giáo dục Quốc phòng – An ninh (11 tín chỉ).
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
- Đối tượng tuyển sinh: theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức đào tạo: chính quy theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp: Theo quy chế đào tạo theo tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Y tế công cộng.
- Thang điểm: theo quy chế đào tạo theo tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Y tế công cộng.
TT |
Khối lượng học tập |
Số tín chỉ |
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu (chưa kể phần nội dung Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh) |
24 |
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu, trong đó: |
|
Kiến thức cơ sở khối ngành |
14 |
|
Kiến thức cơ sở ngành |
23 |
|
Kiến thức ngành |
57 |
|
Kiến thức bổ trợ (Tự chọn) |
8 |
|
Thực tập nghề nghiệp |
6 |
|
Cộng |
132 |
Chương trình đào tạo chi tiết
Mã học phần |
Tên môn học / học phần |
Tín chỉ |
Học kỳ |
---|---|---|---|
BIOS58 |
An toàn sinh học phòng xét nghiệm |
2 |
1 |
ANAT50 |
Giải phẫu cơ bản |
2 |
1 |
CHEM58 |
Hóa học |
2 |
1 |
BIOC581 |
Hoá sinh cơ bản (Hóa sinh I) |
2 |
1 |
TECH58 |
Kỹ thuật cơ bản phòng xét nghiệm |
2 |
1 |
BIOP58 |
Lý sinh y học |
2 |
1 |
BIOL50 |
Sinh học và di truyền |
2 |
1 |
PHYS50 |
Sinh lý cơ bản |
2 |
1 |
ENGL501 |
Tiếng Anh 1 |
2 |
1 |
INFO50 |
Tin học đại cương |
2 |
2 |
DEFE50 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh* |
11 |
2 |
PARA50 |
Ký sinh trùng cơ bản (Ký sinh trùng I) |
2 |
2 |
PATH50 |
Sinh lý bệnh - Miễn dịch cơ bản |
2 |
2 |
FIRS58 |
Sơ cấp cứu thông thường ở CĐ và phòng xét nghiệm |
2 |
2 |
ENGL502 |
Tiếng Anh 2 |
2 |
2 |
BIOS501 |
Thống kê y sinh học 1 |
2 |
2 |
MICR58 |
Vi sinh vật y học |
2 |
2 |
PEDU501 |
Giáo dục thể chất 1 |
3 |
3 |
PEDU502 |
Giáo dục thể chất 2 |
3 |
3 |
ENGL503 |
Tiếng Anh 3 |
2 |
3 |
BIOS502 |
Thống kê y sinh học 2 |
2 |
3 |
INTE58 |
Triệu chứng – Điều trị học cơ bản nội khoa, nhi khoa |
3 |
3 |
SURG58 |
Triệu chứng – Điều trị học cơ bản sản khoa, ngoại khoa |
3 |
3 |
BIOC582 |
Xét nghiệm Hóa sinh 1 |
2 |
3 |
MICR582 |
Xét nghiệm Vi sinh 1 |
2 |
3 |
EPID50 |
Dịch tễ học |
2 |
3 |
|
Hóa học phân tích 1 |
2 |
3 |
MARX501 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
4 |
NONC58 |
Các bệnh không truyền nhiễm |
2 |
4 |
COMM58 |
Các bệnh truyền nhiễm quan trọng |
4 |
4 |
ENGL504 |
Tiếng Anh 4 |
2 |
4 |
HEMA581 |
Xét nghiệm Huyết học 1 |
2 |
4 |
PARA582 |
Xét nghiệm Ký sinh trùng |
3 |
4 |
IMMU582 |
Xét nghiệm Miễn dịch học. |
2 |
4 |
|
Hóa học phân tích 2 |
2 |
4 |
PARA584 |
Thực hành nghề cho Ký sinh trùng |
2 |
5 |
MARX502 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
5 |
ENGL505 |
Tiếng Anh 5 |
2 |
5 |
HCMI50 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
5 |
BIOC583 |
Xét nghiệm Hóa sinh 2 |
2 |
5 |
HEMA582 |
Xét nghiệm Huyết học 2 |
2 |
5 |
MICR583 |
Xét nghiệm Vi sinh 2 |
2 |
5 |
|
Vi sinh thực phẩm |
2 |
5 |
RESE50 |
Nghiên cứu khoa học |
2 |
6 |
ENGL58 |
Tiếng Anh 6 |
2 |
6 |
NUTR582 |
Xét nghiệm dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm |
4 |
6 |
EMVI582 |
Xét nghiệm đánh giá chất lượng môi trường |
3 |
6 |
WORK582 |
Xét nghiệm đánh giá chất lượng môi trường lao động |
2 |
6 |
MANA58 |
Quản lý chất lượng phòng xét nghiệm |
2 |
6 |
ASSU58 |
Đảm bảo chất lượng xét nghiệm |
2 |
6 |
COPA50 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
7 |
NUTR584 |
Thực hành nghề cho Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm |
3 |
7 |
BIOC584 |
Thực hành nghề cho sinh hóa và huyết học |
6 |
7 |
ENVI584 |
Thực hành nghề cho sức khỏe môi trường, sức khỏe nghề nghiệp |
3 |
7 |
MICRO584 |
Thực hành nghề cho vi sinh |
4 |
7 |
|
Xét nghiệm nâng cao Sức khỏe Môi trường – Nghề nghiệp |
2 |
8 |
|
Xét nghiệm nâng cao An toàn thực phẩm |
2 |
8 |
|
Một Sức khỏe |
2 |
8 |
|
Một số bệnh lây truyền giữa người và động vật |
2 |
8 |
|
Sinh học phân tử |
2 |
8 |
|
Xét nghiệm HIV |
2 |
8 |
|
---|
Attachment | Size | FileId |
---|---|---|
QD 1125 ban hanh chuan dau ra CN XNYHDP.pdf | 627.18 KB | 539 |
671_160418_QD ban hanh chi tieu tay nghe_XNYHDP.pdf | 24.64 MB | 576 |