I. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Mục tiêu đào tạo
Đào tạo Cử nhân Xét nghiệm Y học dự phòng hình thức Vừa học vừa làm có y đức, có kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở, kiến thức và kỹ năng về chuyên môn, nghiệp vụ ngành học ở trình độ đại học; Có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, tự học và nghiên cứu khoa học đáp ứng nhu cầu xét nghiệm Y học dự phòng góp phần bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân nhân.
- Có kiến thức cơ bản về an toàn và quản lý chất lượng phòng xét nghiệm,
- Giải thích các kiến thức cơ bản ứng dụng trong xây dựng và triển khai các quy trình xét nghiệm,
- Tích hợp các kiến thức cơ sở ứng dụng trong xây dựng và triển khai các quy trình xét nghiệm Sinh y, Dinh dưỡng – An toàn thực phẩm, và Sức khỏe Môi trường – Nghề nghiệp,
- Có kiến thức cơ bản phục vụ giám sát trọng điểm trong y học dự phòng,
- Diễn giải các kiến thức cơ bản về nghiên cứu xét nghiệm y học dự phòng.
- Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp và chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước.
1.2.3. Về kỹ năng
1.2.3.1. Về kỹ năng Xét nghiệm
- Áp dụng kỹ năng xét nghiệm cơ bản vào thực hiện các quy trình xét nghiệm, đánh giá chất lượng xét nghiệm,
- Thuần thục[1] các kỹ thuật xét nghiệm cơ bản và ứng dụng một số kỹ thuật sinh học phân tử, kỹ thuật nâng cao trong xét nghiệm Sinh y (Xét nghiệm Vi sinh, Ký sinh trùng, Hóa sinh, Huyết học, Miễn dịch) phục vụ công tác quản lý, chăm sóc sức khỏe cộng đồng,
- Thuần thục các xét nghiệm cơ bản về dinh dưỡng - an toàn thực phẩm phục vụ công tác quản lý, chăm sóc sức khỏe cộng đồng,
- Thuần thục các xét nghiệm cơ bản phục vụ giám sát, đo kiểm tra môi trường, môi trường lao động phục vụ công tác quản lý, chăm sóc sức khỏe cộng đồng,
- Tham gia giám sát trọng điểm trong y học dự phòng và đáp ứng tình huống khẩn cấp,
- Tham gia xây dựng và triển khai nghiên cứu về xét nghiệm y học dự phòng.
1.2.3.2. Về kỹ năng mềm
- Thực hành hiệu quả các kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng giao tiếp và xử lý tình huống giao tiếp với khách hàng và đồng nghiệp.
- Chứng tỏ khả năng tự học và phát triển chuyên môn liên tục.
1.2.3. Về vị trí việc làm khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, với thời gian tập sự phù hợp theo quy định của pháp luật và yêu cầu của cơ sở tuyển dụng, cử nhân Xét nghiệm y học dự phòng có khả năng đảm nhiệm các công tác chuyên môn xét nghiệm, nghiên cứu khoa học, giảng dạy và quản lý:
- Tại cơ sở y tế công lập và ngoài công lập với chức danh: Kỹ thuật viên y (theo Thông tư số: 26/2015/TTLT-BYT-BNV),
- Tại Viện nghiên cứu/kiểm nghiệm với chức danh: Kỹ thuật viên, Nghiên cứu viên,
- Tại các cơ sở giáo dục – đào tạo, các cơ quan quản lý, các tổ chức nhà nước, tư nhân và tổ chức phi chính phủ khác với chức danh: Giảng viên, Nghiên cứu viên, Kỹ thuật viên, Kỹ thuật viên y.
1.2.4. Khả năng học tập nâng cao trình độ
Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu để nâng cao trình độ trong các chương trình sau đại học trong và ngoài nước chuyên ngành Xét nghiệm hoặc các chuyên ngành liên quan theo quy định hiện hành.
2. Chương trình đào tạo
- Khối lượng kiến thức tối thiểu: 100 tín chỉ trong thời gian học trong trường đại học.
- Thời gian học tập giai đoạn trung cấp, cao đẳng: 35 tín chỉ
- Tổng thời lượng kiến thức bao gồm cả kiến thức của trung cấp, cao đẳng: 135 tín chỉ
- Thời gian đào tạo: 3 năm.
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng kỹ thuật y, Cao đẳng dược theo khung chương trình do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Hình thức đào tạo: Liên thông Vừa học vừa làm theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp: Theo quy chế đào tạo theo tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Y tế công cộng.
- Thang điểm: theo quy chế đào tạo theo tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Y tế công cộng.
TT |
Khối lượng học tập |
Số tín chỉ |
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu |
20 |
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu, trong đó: |
|
Kiến thức cơ sở khối ngành |
9 |
|
Kiến thức cơ sở ngành |
13 |
|
Kiến thức ngành |
26 |
|
Kiến thức bổ trợ (tự chọn) |
4 |
|
Thực tập nghề nghiệp/tốt nghiệp |
29 |
|
Tổng số |
101 |
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHI TIẾT
Mã học phần |
Tên môn học/học phần |
Tín chỉ |
Phân công dự kiến |
Học kỳ |
|
---|---|---|---|---|---|
MARX501 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
Khoa các Khoa học xã hội - Hành vi và giáo dục sức khỏe |
1 |
|
ENGL501 |
Tiếng Anh 1 |
2 |
Bộ môn Ngoại ngữ |
1 |
|
INFO50 |
Tin học đại cương |
2 |
Khoa các Khoa học cơ bản |
1 |
|
INTE58 |
Triệu chứng – Điều trị học cơ bản nội khoa, nhi khoa |
2 |
Khoa Y học cơ sở |
1 |
|
SURG58 |
Triệu chứng – Điều trị học cơ bản sản khoa, ngoại khoa |
2 |
Khoa Y học cơ sở |
1 |
|
NONC58 |
Bệnh không truyền nhiễm |
2 |
Khoa Y học cơ sở |
1 |
|
COMM58 |
Bệnh truyền nhiễm |
2 |
Khoa Y học cơ sở |
1 |
|
FOOD58 |
Vi sinh vật học thực phẩm |
2 |
Trung tâm Xét nghiệm |
1 |
|
ANAL581 |
Hóa phân tích 1 |
2 |
Trung tâm Xét nghiệm |
1 |
|
MARX502 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
Khoa các Khoa học xã hội - Hành vi và giáo dục sức khỏe |
2 |
|
ENGL502 |
Tiếng Anh 2 |
2 |
Bộ môn Ngoại ngữ |
2 |
|
ANAL582 |
Hóa phân tích 2 |
2 |
Trung tâm Xét nghiệm |
2 |
|
MOLE58 |
Sinh học phân tử |
2 |
Trung tâm Xét nghiệm |
2 |
|
PATH50 |
Sinh lý bệnh - Miễn dịch |
2 |
Khoa Y học cơ sở |
2 |
|
EPID58 |
Dịch tễ - Thống kê |
3 |
Khoa các Khoa học cơ bản |
2 |
|
RESE50 |
Nghiên cứu khoa học |
2 |
Khoa các Khoa học cơ bản |
2 |
|
ENGL503 |
Tiếng Anh 3 |
2 |
Bộ môn Ngoại ngữ |
3 |
|
BIOC582 |
Xét nghiệm Hóa sinh |
2 |
Trung tâm Xét nghiệm |
3 |
|
HEMA582 |
Xét nghiệm Huyết học – Miễn dịch |
3 |
Trung tâm Xét nghiệm |
3 |
|
MICR582 |
Xét nghiệm Vi sinh - Ký sinh trùng |
2 |
Trung tâm Xét nghiệm |
3 |
|
ASSU581 |
Đảm bảo chất lượng xét nghiệm và quản lý chất lượng phòng xét nghiệm |
3 |
Trung tâm Xét nghiệm |
3 |
|
CLIN581 |
Thực hành nghề Sinh y 1 |
6 |
Trung tâm Xét nghiệm |
3 |
|
ENGL504 |
Tiếng Anh 4 |
2 |
Bộ môn Ngoại ngữ |
4 |
|
WORK582 |
Xét nghiệm đánh giá chất lượng môi trường lao động |
2 |
Khoa Sức khỏe Môi trường – Nghề nghiệp |
4 |
|
EMVI582 |
Xét nghiệm môi trường |
3 |
Khoa Sức khỏe Môi trường – Nghề nghiệp |
4 |
|
ADEMVI582 |
Xét nghiệm môi trường – nghề nghiệp nâng cao |
2 |
Khoa Sức khỏe Môi trường – Nghề nghiệp |
4 |
|
ENVI584 |
Thực hành nghề Xét nghiệm môi trường – Nghề nghiệp |
4 |
Khoa Sức khỏe Môi trường – Nghề nghiệp |
4 |
|
CLIN581 |
Thực hành nghề Sinh y 2 |
6 |
Trung tâm Xét nghiệm |
4 |
|
NUTR582 |
Xét nghiệm Dinh dưỡng - An toàn thực phẩm 1 |
4 |
Khoa Sức khỏe Môi trường – Nghề nghiệp |
5 |
|
NUTR583 |
Xét nghiệm Dinh dưỡng - An toàn thực phẩm 2 |
2 |
Khoa Sức khỏe Môi trường – Nghề nghiệp |
5 |
|
INFO58 |
Quản lý hệ thống thông tin xét nghiệm |
2 |
Khoa các Khoa học cơ bản |
5 |
|
NUTR584 |
Thực hành nghề Xét nghiệm Dinh dưỡng – An toàn thực phẩm |
4 |
Khoa Sức khỏe Môi trường – Nghề nghiệp |
5 |
|
COPA50 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
Khoa các Khoa học xã hội - Hành vi và giáo dục sức khỏe |
5 |
|
HCMI50 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
Khoa các Khoa học xã hội - Hành vi và giáo dục sức khỏe |
5 |
|
MICR584 |
Xét nghiệm Vi sinh lâm sàng nâng cao (*) |
2 |
Trung tâm Xét nghiệm |
6 |
|
HIV58 |
Tư vấn xét nghiệm HIV (*) |
2 |
Khoa các Khoa học xã hội - Hành vi và giáo dục sức khỏe |
6 |
|
ONE50 |
Một sức khỏe (*) |
2 |
Khoa Sức khỏe môi trường – Nghề nghiệp |
6 |
|
RISK58 |
Đánh giá nguy cơ sức khỏe môi trường – nghề nghiệp (*) |
2 |
Khoa Sức khỏe môi trường – Nghề nghiệp |
6 |
|
ENVI58 |
Sức khỏe môi trường (*) |
2 |
Khoa Sức khỏe môi trường – Nghề nghiệp |
6 |
|
SAFE58 |
Các biện pháp quản lý an toàn thực phẩm (*) |
2 |
Khoa Sức khỏe môi trường – Nghề nghiệp |
6 |
|
ORGA50 |
Tổ chức và quản lý hệ thống y tế (*) |
2 |
Viện Đào tạo Bồi dưỡng cán bộ quản lý ngành y tế |
6 |
|
POLI59 |
Môn Lý luận chính trị |
3 |
Khoa các Khoa học xã hội - Hành vi và giáo dục sức khỏe |
6 |
|
GRAD58 |
Học phần tốt nghiệp |
6 |
Trung tâm Xét nghiệm & Khoa Sức khỏe môi trường – Nghề nghiệp |
6 |
|
|
|
|
|
|
[1] Định nghĩa: Thuần thục là thực hiện chính xác các xét nghiệm, và phiên giải chính xác kết quả xét nghiệm